26 công thức Excel dành cho nhân sự
I. Các hàm xử lý chuỗi
1. Hàm LEFT
Cú pháp: LEFT(Text,n)
Text: là chuỗi ban đầu;
n: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Cắt n ký tự tính từ trái của một chuỗi;
Ví dụ:
LEFT(“VIDUEXCEL”,4) = ?
2. Hàm RIGHT
Cú pháp: RIGHT(Text,n)
Text: là chuỗi ban đầu;
n: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Cắt n ký tự trong chuỗi ban đầu kể từ bên tay phải;
Ví dụ: RIGHT(“VIDUEXCEL”,5) = ?
3. Hàm MID
Cú pháp: MID(Text, m, n)
Text: Chuỗi văn bản;
m: vị trí ứng với ký tự đầu cần lấy trong Text;
n: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản;
Ví dụ: MID(“VIDUEXCEL”,5,6) = ?
4. Hàm LEN
Cú pháp: LEN(Text)
Công dụng: Trả về chiều dài của chuỗi ký tự;
Ví dụ: LEN(“VIDUEXCEL”) = ?
5. Hàm TRIM
Cú pháp: TRIM(Text);
Công dụng: Loại bỏ các khoảng trắng trong chuỗi ký tự (chỉ để lại một khoảng cách giữa các từ);
Ví dụ: TRIM(“ Hoàng Quốc Uy ”) = ?
Toán tử thường dùng với chuỗi
II. Các hàm toán học
6. Hàm SUM
Cú pháp: SUM(Number1, Number2,…)
Công dụng: Tính tổng một dãy số;
7. Hàm SUMIF
Cú pháp: SUMIF(Dãy số 01, Điều kiện so sánh, Dãy số 02)
Dãy số 01: Dùng để tính tổng và so sánh với điều kiện so sánh;
Dãy số 02: Chỉ những số thuộc dãy số 02 được tính tổng nếu điều kiện so sánh giữa “Dãy số 01 và Điều kiện so sánh” thỏa mãn;
Công dụng: Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước;
8. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE
Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2,…)
Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy số;
9. Hàm MAX
Cú pháp: MAX(Number1, Number2,…)
Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được liệt kê;
10. Hàm MIN
Cú pháp: MIN(Number1, Number2,…)
Công dụng: Trả về số bé nhất trong dãy số được liệt kê;
11. Hàm COUNT
Cú pháp: COUNT(Value1, Value2,…)
Công dụng: Đếm ô chứa số trong bảng;
12. Hàm COUNTIF
Cú pháp: COUNTIF(Dãy số, điều kiện logic)
Công dụng: Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!
13. Hàm MOD
Cú pháp: MOD(value1, value2)
Công dụng: Trả về phần dư trong phép chia của value1 với value2;
14. Hàm INT
Cú pháp: INT(số thập phân);
Công dụng: Trả về phần nguyên của một số thập phân;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!
15. Hàm làm tròn ROUND
Cú pháp: ROUND(Value1, n)
Công dụng: Làm tròn số thập phân Value1;
Ví dụ: ROUND(21.04567,2) = 21.05
Chú ý: nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số n sau dấu chấm thập phân; Nếu n< 0 thì làm tròn đến chữ số |n|+1 trước dấu chấm thập phân, các chữ số đứng liền sau chữ số thứ |n|+1 ở trước dấu chấm thập phân đều chuyển thành số 0;
Toán tử thường dùng với các hàm toán học
III. Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm
16. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF
Cú pháp: IF(Logic_Test, Value1, Value2)
Công dụng: Nếu biểu thức Logic_test là True thì câu lệnh IF trả về giá trị Value1, ngược lại thì trả về giá trị Value2;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!
17. Hàm tìm kiếm VLOOKUP
Cú pháp: VLOOKUP(Value1, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup)
Value1: Giá trị cần dò tìm;
Table_Array: Bảng giá trị cần dò;
Col_Index: Số thứ tự của cột cần lấy dữ liệu từ Table_Array;
Range_Lookup: Phạm vi tìm kiếm (1: Dò tìm tương đối; 0: Dò tìm chính xác);
Công dụng: Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!
IV. Hàm ngày tháng
18. Hàm TODAY()
Cú pháp: TODAY()
Công dụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống;
Ví dụ: = TODAY() => Kết quả = ?
19. Hàm NOW()
Cú pháp: NOW()
Công dụng: Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại của hệ thống;
Ví dụ: = NOW() => Kết quả = ?
20. Hàm DAY
Cú pháp: DAY(DateValue)
Công dụng: Trả về stt ngày của một giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm
Ví dụ:
DAY(235) = ?; DAY(3/19/2014) = ?
21. Hàm MONTH
Cú pháp: MONTH(DateValue)
Công dụng: Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong năm;
Ví dụ:
MONTH(235) = ?; MONTH(3/19/2014) = ?;
22. Hàm YEAR
Cú pháp: YEAR(DateValue)
Công dụng: Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày;
Ví dụ:
YEAR(3/19/2014) = ?
23. Hàm WEEKDAY
Cú pháp: WEEKDAY(Datevalue)
Công dụng:
Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm;
Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 (ứng với chủ nhật đến thứ 7);
Ví dụ:
= WEEKDAY(3/19/2014) => Kết quả = ? (Thứ mấy?)
V. Các hàm logic
24. Hàm AND
Cú pháp: AND(Logic1, Logic2,…)
Công dụng:
Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE;
Ví dụ:
AND(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?
AND(3<2, 4 >1, 5 >4) = ?
25. Hàm OR
Cú pháp: OR(Logic1, Logic2,…)
Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1, Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE;
Ví dụ:
OR(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?
OR(3<2, 4 <=1, 5<4) = ?
26. Hàm NOT
Cú pháp: NOT(Logic)
Công dụng: Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic;
Ví dụ:
NOT(3>2) = ?
NOT(3<2) = ?
#quantriexcel
#kynangmoi
#quantriexcel #kynangmoi#kynangmoi
#tailieuso #quantriexcel
📤LINK NHANH ĐẾN CÁC KỸ NĂNG FREE TỔNG HỢP: https://www.kynangmoi.info/p/so-o-trang-web-ky-nang-moi.html?m=1